CÁC PHÍM TẮT THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG EXCEL

Để vận hành tốt & nhanh các file office như word, excel, power point…. thì các bạn nên tìm ra những đặc tính chung của một file làm việc thông thường, như thế sẽ nhẹ đầu để nhớ rất nhiều, sau đó tìm ra những điểm khác biệt cần nhớ.

Và như vậy tuy có nhiều phím tắt rất giống với word, nhưng Khong Minh giữ nguyên kết cấu để các bạn có thể so sánh, từ đó tự tìm ra những điểm khác biệt.

Chúc các bạn sẽ trở thành một tay sử dụng excel một cách nghệ thuật 😀

File
Ctrl + O = Ctrl + F12 = Ctrl + Alt + F2: mở file cũ
Ctrl + N: mở file mới
Ctrl + W = Ctrl + F4: đóng cửa sổ hiện thời
Ctrl + S = Ctrl + Shift + F2: save
F12 = Save as
Ctrl + P = Ctrl + Shift + F12: in
Alt + F4: đóng toàn bộ cửa sổ
Ctrl + di chuyển con xoay chuột lên xuống: phóng to thu nhỏ màn hình

Font
Ctrl + B: in đậm
Ctrl + I: in nghiên
Ctrl + U: gạch chân
Ctrl + Shift + F : vào mục đổi font chữ
Ctrl + Shift + P : vào mục đổi cỡ chữ

Sao chép, cắn dán
Ctrl + C: copy
Ctrl + V: paste
Ctrl + X: cắt
Ctrl + D: copy dữ liệu từ ô phía trên
Ctrl + R: copy dữ liệu của ô sát bên trái
Ctrl + ‘ = Ctrl + Shift + “ : copy toàn bộ nội dung ô trên vào dòng dữ liệu đang nhập

Ẩn dòng, ẩn cột
Ctrl + 0: ẩn cột
Ctrl + 9: ẩn dòng
Ctrl + Shift + 0: bỏ ẩn cột
Ctrl + Shift + 9: bỏ ẩn dòng (Thực ra theo tài liệu sẽ ghi là: Ctrl + Shift + ( – nhưng ghi như thế ko thành quy luật nên nên nhớ ở trên số 9, ở dưới cũng số 9 sẽ tiện lợi hơn, tương tự với việc ẩn cột)

Phục hồi, hoàn trả tình trạng trước / sau một hành động
Ctrl + Z
Ctrl + Y
F4: lặp lại định dạng vừa sử dụng

Tìm kiếm, thay thế dữ liệu
Ctrl + H: thay thế
Ctrl + F: tìm kiếm

Di chuyển trong một sheet
Ctrl + G (=F5)
PageUp
Pagedown
Ctrl + home
Ctrl + end
Tab: sang ô bên phải
Shift + Tab: sang ô bên trái
Enter: xuống ô bên dưới
Shift + Enter: lên ô bên trên

Sheet
Ctrl + PageUp: sang sheet bên trái
Ctrl + PageDown: sang sheet bên phải
Ctrl + giữ chuột vào tên sheet và kéo: copy toàn bộ sheet
Shift + F11: tạo sheet mới
Alt+ E + L: Xóa sheet

Chọn ô
Shift + mũi tên phải
Shift + mũi tên trái
Shift + mũi tên lên
Shift + mũi tên xuống
Ctrl + Shift + mũi tên phải : chọn một chữ bên phải trong
Ctrl + Shift + mũi tên trái : chọn một chữ bên trái
Ctrl + A = Ctrl + Shift + dấu cách: chọn toàn bộ bảng
Ctrl + Shift + home: chọn từ ô con trỏ đến ô A1
Ctrl + Shift + end: chọn từ con trỏ đến ô cuối cùng của bảng tính
Shift + dấu cách: chọn một dòng
Ctrl + dấu cách: chọn một cột
Ctrl + dùng con chuột nhấp chọn các ô không liền kề : chọn nhiều ô cùng lúc không liền kề

Thêm, xóa
Delete
Backspace
Ctrl + “ – “ : Xóa ô
Ctrl + Shift + “ + “ : Thêm ô

Comment:
Shift + F2: thêm mới comment, hoặc chỉnh sửa comment đã có

Dữ liệu
F2: Sửa nội dung trong ô
Ctrl + “;” : điền ngày hiện thời
Ctrl + Shift + “:” : điền giờ hiện thời

Định dạng dữ liệu
Ctrl + Shift + ~ : general
Ctrl + Shift + $ : current
Ctrl + Shift + %: %
Ctrl + Shift + ^: ngày, tháng, năm

Tính toán
Alt + “=” : Tự động hiện công thức cộng
F3: dán một tên đã đặt vào công thức

Vùng làm việc
Ctrl + F3: đặt tên vùng

Menu & Toolbar
Alt: chạy lên thanh menu
Tab: di chuyển đến mục tiếp theo trong thanh menu
Shift tab : di chuyển ngược lại
Ctrl + tab: đến thẻ tiếp theo
Alt + ký tự gạch chân
Alt + mũi tên xuống (= mũi tên xuống) : xổ danh mục trong một mục
Enter: chọn
ESC: thoát khỏi các thanh menu & toolbar

Khác
Ctrl + F5: thu nhỏ cửa sổ file
Ctrl + F10: mở rộng cửa sổ file hết cỡ
Ctrl + K: thêm link
Shift + F10 = nhấp chuột phải
Ctrl + 1: hiện format cell
Ctrl + 7: ẩn / hiện thanh standard
Ctrl + Shift + 7 (&) : kẻ đường viền ngoài
Ctrl + Shift + -: bỏ đường kẻ ô

Tình huống kế toán – Nguồn: Internet